Kiểm soát nhiệt độ trong quá trình chế biến món ăn là điều quan trọng giúp món ăn được ngon hơn, thơm hơn, bổ hơn,..
Ứng dụng chung:
- Quá trình nấu ăn
+ Dòng Thermapen thiết kế đơn giản, dễ sử dụng
- Quá trình bảo quản
+ Dùng cho các tủ lạnh, tủ đông,..
Thông tin thêm: Bộ Y Tế Và Dịch Vụ Nhân Sinh Hoa Kỳ (United States Department of Health and Human Services- HHS) khuyến cáo sử dụng nhiệt độ thịt và gia cầm dưới đây để đảm bảo an toàn:
Category |
Food |
Temperature (°F) |
Rest Time |
Ground Meat & Meat Mixtures |
Beef, Pork, Veal, Lamb |
160 |
None |
Turkey, Chicken |
165 |
None |
|
Fresh Beef, Veal, Lamb |
Steaks, roasts, chops |
145 |
3 minutes |
Poultry |
Chicken & Turkey, whole |
165 |
None |
Poultry breasts, roasts |
165 |
None |
|
Poultry thighs, legs, wings |
165 |
None |
|
Duck & Goose |
165 |
None |
|
Stuffing (cooked alone or in bird) |
165 |
None |
|
Pork and Ham |
Fresh pork |
145 |
3 minutes |
Fresh ham (raw) |
145 |
3 minutes |
|
Precooked ham (to reheat) |
140 |
None |
|
Eggs & Egg Dishes |
Eggs |
Cook until yolk and white are firm |
None |
Egg dishes |
160 |
None |
|
Leftovers & Casseroles |
Leftovers |
165 |
None |
Casseroles |
165 |
None |
|
Seafood |
Fin Fish |
145 or cook until flesh is opaque and separates easily with a fork. |
None |
Shrimp, lobster, and crabs |
Cook until flesh is pearly and opaque. |
None |
|
Clams, oysters, and mussels |
Cook until shells open during cooking. |
None |
|
Scallops |
Cook until flesh is milky white or opaque and firm. |
None |
- Dược Phẩm (08.02.2023)
- Công Nghiệp Thực Phẩm (15.04.2017)
- Phòng Thí Nghiệm (08.04.2017)
- HVAC (29.05.2017)
- Công nghiệp xây dựng (15.04.2017)
- Công Nghiệp Săm Lốp (15.04.2017)